Biểu Mẫu Thuế

Bieu mau thue , bieu thue , mau to khai thue tndn , mau to khai thue tncn , mau to khai thue gtgt , mau to khai thue ttđb, mau to khai thue tai nguyen, mau khai thue mon bai, mau to khai thue lien quan den su dung dat dai , mẫu khai phí, lệ phí, mẫu tờ khai thuế khoán, mau khai thue nha thau nuoc ngoai , mau khai thue doi voi thuy dien , biểu mẫu khai thuế

Mẫu số 02/TSDĐ : Thông báo nộp tiền sử dụng đất

Mẫu số 02/TSDĐ : Thông báo nộp tiền sử dụng đất

Mẫu số: 02/TSDĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/ 2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính )

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN

TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO

___________

Số: …….... /TB....

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

............, ngày..........tháng ........năm ......

THÔNG BÁO NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

-----------------------------

I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:

Căn cứ Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số .............../VPĐK ngày........tháng...... năm 201........ của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất....................................., hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan Thuế thông báo nộp tiền sử dụng đất (SDĐ) như sau:

1. Tên người sử dụng đất:

- Mã số thuế (nếu có)

- Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:

- Điện thoại:

Email:

2. Đại lý thuế (nếu có)

- Mã số thuế:

- Địa chỉ:

3. Thửa đất số:

Thuộc tờ bản đồ số:

4. Loại đường/khu vực:

5. Vị trí thửa đất (1, 2, 3, 4...):

6. Loại đất thu tiền sử dụng đất:

7. Diện tích tính tiền sử dụng đất (m2):

7.1. Đất ở:

- Trong hạn mức công nhận đất ở:

- Ngoài hạn mức công nhận đất ở:

7.2. Đất sản xuất kinh doanh:

7.3. Đất sử dụng vào mục đích khác:

8. Giá đất tính tiền sử dụng đất (đồng/m2):

8.1. Giá quy định (hoặc đấu giá):

8.2. Giá loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, phi nông nghiệp):

9. Nguồn gốc đất sử dụng (Nhà nước giao đất, chuyển mục đích SDĐ...):

10. Người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất theo mức:

10.1. Chênh lệch giữa giá 2 loại đất:

10.2. 50% chênh lệch giữa giá 2 loại đất:

10.3. 50% giá đất do UBND cấp tỉnh quy định:

10.4. 50% tiền sử dụng đất:

10.5. 100% tiền sử dụng đất:

10.6. Trường hợp khác:

11. Tổng số tiền sử dụng đất phải nộp (đồng):

12. Các khoản giảm, trừ tiền sử dụng đất (nếu có):

12.1. Tiền SDĐ được giảm do SDĐ dưới 70 năm (đồng):

12.2. Tiền bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất (đồng):

12.3. Tiền thuê đất đã nộp trước (đồng):

13. Miễn, giảm tiền sử dụng đất:

13.1. Lý do miễn, giảm:

13.2. Số tiền miễn giảm (đồng):

14. Số tiền sử dụng đất còn phải nộp ([14] = [11] – [12] – [13]) (đồng):

(Viết bằng chữ: )

15. Địa điểm nộp tiền:

16. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá ngày phải nộp theo quy định mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,05% (năm phần vạn) số tiền chậm nộp/ngày.

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với … (cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ....................................

(Cơ quan thuế) thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

NỘP TIỀN

Ngày ..…. tháng ..…. năm 201.....…

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

RA THÔNG BÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN SDĐ (Dành cho cơ quan thu tiền):

1. Số ngày chậm nộp tiền sử dụng đất theo quy định:

2. Số tiền phạt chậm nộp tiền sử dụng đất (đồng):

(Viết bằng chữ:

……………, ngày …….. tháng ……… năm …......

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

>> Tải Mẫu số 02/TSDĐ

Mẫu số 02/TSDĐ , 02/TSDĐ , Mẫu số 02/TSDĐ : Thông báo nộp tiền sử dụng đất , mau so 02/tsdd : thong bao nop tien su dung dat

Mẫu số 02/TSDĐ : Thông báo nộp tiền sử dụng đất
 

 

Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!