Biểu Mẫu Thuế

Bieu mau thue , bieu thue , mau to khai thue tndn , mau to khai thue tncn , mau to khai thue gtgt , mau to khai thue ttđb, mau to khai thue tai nguyen, mau khai thue mon bai, mau to khai thue lien quan den su dung dat dai , mẫu khai phí, lệ phí, mẫu tờ khai thuế khoán, mau khai thue nha thau nuoc ngoai , mau khai thue doi voi thuy dien , biểu mẫu khai thuế

Mẫu số 14-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

Mẫu số 14-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

Mau so 14-1/TB-TNCN

_

CỤC THUẾ.......................

(CHI CỤC THUẾ)..................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------

Số: ……......... /TB-CT (CCT)

---------------------

Ngày..........tháng ........năm .........

THÔNG BÁO

Nộp thuế thu nhập cá nhân

----------------------------

Kính gửi: Ông/ Bà .......................................

Mã số thuế: ................................................

Địa chỉ: .....................................................

Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin của cơ quan, đơn vị ........................... ngày......tháng.......năm....…và tờ khai thuế thu nhập cá nhân của ông (bà)…........…… …........................…, cơ quan thuế tính thuế và thông báo số tiền thuế thu nhập cá nhân ông (bà) phải nộp như sau:

I. LOẠI TÀI SẢN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

1. Chứng khoán:..........................................................................................................

2. Vốn góp:..................................................................................................................

3. Tài sản phải đăng ký sở hữu hoặc sử dụng:............................................................

II. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng: ....................................................................

2. Số tiền thuế thu nhập cá nhân phải nộp (đồng):......................................................

(Viết bằng chữ: .........................................................................................................)

Nộp theo chương ........ khoản.................. tiểu mục........

3. Địa điểm nộp:.........................................................................................................

4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được Thông báo thuế.

Quá thời hạn nêu trên nếu Ông/ Bà chưa nộp đủ số tiền thuế theo thông báo này vào NSNN thì Ông/ Bà phải chịu phạt chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

Nếu có vướng mắc, đề nghị Ông/ Bà liên hệ với cơ quan thuế ....................... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: .................................. để được hướng dẫn cụ thể.

Cơ quan thuế............. thông báo để Ông/ Bà được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

NỘP TIỀN

Ngày ... tháng .... năm ....

(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

III. PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN THUẾ (Cơ quan thu tiền thực hiện):

1. Số ngày chậm nộp tiền thuế so với ngày thông báo của cơ quan Thuế:.......................

2. Số tiền phạt chậm nộp tiền thuế (đồng):.......................................................................

(Viết bằng chữ: ..............................................................................................................)

Ngày ...... tháng ...... năm ........

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

>> Tải Mẫu số 14-1/TB-TNCN

Mẫu số 14-1/TB-TNCN , 14-1/TB-TNCN , Mẫu số 14-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN , mau so 14 1 tb tncn : thong bao nop thue tncn

Mẫu số 14-1/TB-TNCN  : Thông báo nộp thuế TNCN
 

--------------------------------

Mẫu Khai Thuế TNCN

 

>> Mẫu số 02/KK-TNCN : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công

>> Mẫu số 03/KK-TNCN : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú

>> Mẫu số 04-2/TNCN : Giấy uỷ quyền quyết toán thuế TNCN

>> Mẫu số 05/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân

>> Mẫu số 05A/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động

>> Mẫu số 05B/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú

>> Mẫu số 06/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh của cá nhân

>> Mẫu số 06/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu số 06/KK-TNCN)

>> Mẫu số 07/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh khai trực tiếp với cơ quan thuế

>> Mẫu số 08/KK-TNCN : Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

>> Mẫu số 08A/KK-TNCN : Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

>> Mẫu số 08B/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

>> Mẫu số 09/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

>> Mẫu số 09A/PL-TNCN : Phụ lục Thu nhập từ tiền lương tiền công kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN

>> Mẫu số 09B/PL-TNCN : Phụ lục Thu nhập từ kinh doanh kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN

>> Mẫu số 09C/PL-TNCN : Phụ lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc kèm theo tờ khai quyết toán thuế 09/KK-TNCN

>> Mẫu số 10/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán

>> Mẫu số 10A/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán

>> Mẫu số 10-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

>> Mẫu số 11-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 12/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn

>> Mẫu số 12-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 13/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

>> Mẫu số 13/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm

>> Mẫu số 14/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản

>> Mẫu số 14-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 15/ĐK-TNCN : Đăng ký áp dụng nộp thuế đối với chuyển nhượng chứng khoán

>> Mẫu số 16/ĐK-TNCN : Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

>> Mẫu số 17/TNCN : Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN

>> Mẫu số 18/MGT-TNCN : Văn bản đề nghị giảm thuế TNCN

>> Mẫu số 19/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài

>> Mẫu số 20/TXN-TNCN : Thư xác nhận thu nhập năm

>> Mẫu số 21a/XN-TNCN : Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

>> Mẫu số 21b/XN-TNCN : Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

>> Mẫu số 22/XN-TNCN : Bản kê khai về người tàn tật không có khả năng lao động

>> Mẫu số 23/CK-TNCN : Bản cam kết

>> Mẫu số 24/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng

>> Mẫu số 01/KK-BH : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm

>> Mẫu số 02/KK-BH : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm

>> Mẫu số 02/BK-BH : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm

>> Mẫu số 01/KK-XS : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

>> Mẫu số 02/KK-XS : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

>> Mẫu số 02/BK-XS : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số

>> Mẫu số 01/XNCG : Tờ khai xác nhận chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án ODA tại VN

>> Mẫu số 02/XNMT : Xác nhận miễn thuế TNCN

 

Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!