Mẫu số S23-DN: Thẻ Tài sản cố định
Đơn vị:………………
Địa chỉ:………………
|
Mẫu số S23-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: ..........
Ngày ......tháng ...... năm .....lập thẻ .....
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số ..............ngày ....tháng .....năm .........
Tên, mã ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ............ Số hiệu TSCĐ .............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................ Năm sản xuất ...........................
Bộ phận quản lý, sử dụng ............................... Năm đưa vào sử dụng ........................
Công suất (diện tích thiết kế)…………………………………………………………
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày …….tháng……..năm……………
Lý do đình chỉ………………………………………………………………………...
Số hiệu
chứng từ
|
Nguyên giá tài sản cố định
|
Giá trị hao mòn tài sản cố định
|
Ngày, tháng,
năm
|
Diễn giải
|
Nguyên
giá
|
Năm
|
Giá trị
hao mòn
|
Cộng dồn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Số
TT
|
Tên, quy cách dụng cụ,
phụ tùng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
Ghi giảm TSCĐ chứng từ sổ:……………..ngày…tháng…năm…………………………….
Lý do giảm……………………………………………………………………………………
|
|
Ngày ....tháng ....năm ....
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số S23-DN, S23-DN, Mẫu số S23-DN: Thẻ Tài sản cố định, mau so s23 dn the tai san co dinh
|