Đơn vị : .........
Địa chỉ : .........
|
Mẫu số S12 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số ........
Ngày .....tháng ....... năm....... lập thẻ.........
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số........Ngày .....tháng ....... năm.......
Tên ,ký mã hiệu,quy cách (cấp hạng ) TSCĐ:........... Số hiệu TSCĐ.........
Nước sản xuất(xây dựng)...............năm sản xuất...............
Bộ phận quản lý ,sử dụng....................năm đưa vào sử dụng.........
Công suất(diện tích thiết kế)..............
Đình chỉ sử dụng TSCĐ Ngày .....tháng ....... năm.......
Lý do đình chỉ.................
Số hiệu
chứng từ
|
Nguyên giá tài sản cố định
|
Gia trị hao mòn tài sản cố định
|
Ngày tháng năm
|
Diễn giải
|
Nguyên
giá
|
Năm
|
Giá trị
hao mòn
|
Cộng dồn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Số TT
|
Tên, quy cách dụng
cụ phụ tùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số : ............Ngày .....tháng ....... năm.......
Lý do giảm .........................................................................................................
Ngày .....tháng ....... năm.......
Người lập
( Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
|
Giám đốc
( Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|