Thông tư 133- 2016. mẫu số s18- dnn- thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

Thông tư 133- 2016. mẫu số s18- dnn- thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

 

THÔNG TƯ 133- 2016. MẪU SỐ S18- DNN- THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

 

 

Đơn vị: …………………………..

 

Địa chỉ: …………………………...

Mẫu số S18-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

Tháng………. năm…………….

Tên sản phẩm, dịch vụ:……….

Chỉ tiêu

Tổng số tiền

Chia ra theo khoản mục

Nguyên liệu, vật liệu

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ
4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

 

Thông tư 133- 2016. mẫu số s18- dnn- thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
 

 

Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!